Các sản phẩm của nhà máy được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6476:1999, hoặc các tiêu chuẩn kỹ thuật của các nước khác do phía khách hàng yêu cầu.
– Gạch Block bê tông chuyên dụng chất lượng cao: Công suất nhà máy 1000m2/ngày
– Sử dụng cho bến cảng, bến tàu xe, sân bay hoặc các bãi chịu tải trọng nặng. Đây là loại gạch có cường độ chịu nén rất cao(600kg/cm2), chống mài mòn, ăn mòn và chịu được va đập tốt.
– Chiều dày(cm): 4, 7.5, 10, 12
– Phạm vi sử dụng: gạch phù hợp sử dụng cho những nơi chịu tải trọng lớn, tốc độ xe chạy không cao(<60km/h) như: mặt cảng, bến xe, bãi đỗ máy bay, đường nội bộ khu công nghiệp,…
– Ưu điểm:
. Khả năng chịu lực nén, uốn, chịu mài mòn rất cao.
. Thi công nhanh, đơn giản, xong có thể sử dụng ngay.
. Bảo hành, sữa chữa dễ dàng.
. Thời gian sử dụng lâu dài, thân thiện với môi trường.
Kích thước: 22.076 x 10.942 x 12 (cm), Cường độ 60mpa

Kích thước: 15 x 30 x 5 (cm), Cường độ 60mpa( Mẫu gạch mới)

DHC-M6001
Kích thước: 22.076 x 10.942 x 12 (cm), Cường độ 60mpa
HC-001
Kích thước: 22.076 x 10.942 x 7.5 (cm),
Cường độ 60mpa
DHC-002
Kích thước: 22.076 x 10.942 x 4 (cm), Cường độ 60mpa
DHC-003
DHC-004
Thông số kỹ thuật
* Gạch ICB M600 – TCVN 6476:1999
LOẠI
|
DÀI(mm)
|
RỘNG(mm)
|
CAO(mm)
|
K.LƯỢNG 1 VIÊN
|
SỐ VIÊN/M2
|
ICB60-60
|
220
|
110
|
60
|
3.6KG
|
41.33
|
ICB80-60
|
220
|
110
|
80
|
4.8KG
|
41.33
|
ICB100-60
|
220
|
110
|
100
|
6.0KG
|
41.33
|
ICB120-60
|
220
|
110
|
120
|
7.2KG
|
41.33
|
* Gạch ICB M450 – TCVN 6476:1999
LOẠI
|
DÀI(mm)
|
RỘNG(mm)
|
CAO(mm)
|
K.LƯỢNG 1 VIÊN
|
SỐ VIÊN/M2
|
ICB40-45
|
220
|
110
|
40
|
2.4KG
|
41.33
|
ICB60-45
|
220
|
110
|
60
|
3.6KG
|
41.33
|
ICB80-45
|
220
|
110
|
80
|
4.8KG
|
41.33
|
ICB100-45
|
220
|
110
|
100
|
6.0KG
|
41.33
|